Đọc nhanh: 斑鼯猴 (ban ngô hầu). Ý nghĩa là: Chồn dơi.
斑鼯猴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chồn dơi
斑鼯猴(学名:Cynocephalus variegatus)是鼯猴科、鼯猴属动物。体长34~42厘米,尾长22~27厘米,体重1千克左右。体毛暗灰褐色,杂有白色斑点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斑鼯猴
- 墙上 有麻斑
- Trên tường có đốm nhỏ.
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 墙上 有 许多 斑驳 迹
- Trên tường có nhiều vết loang lổ.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
- 动物园 里 有 很多 猴子
- Trong sở thú có rất nhiều khỉ.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
- 她 做 了 去除 雀斑 的 治疗 , 现在 皮肤 更加 均匀
- Cô ấy đã điều trị xóa tàn nhang, bây giờ da trông đều màu hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斑›
猴›
鼯›