Đọc nhanh: 文风 (văn phong). Ý nghĩa là: văn phong. Ví dụ : - 整顿文风 chấn chỉnh văn phong
文风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn phong
使用语言文字的作风
- 整顿 文风
- chấn chỉnh văn phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文风
- 整顿 文风
- chấn chỉnh văn phong
- 因受 风雨 的 剥蚀 , 石刻 的 文字 已经 不易 辨认
- do bị mưa gió bào mòn, khó mà nhìn ra mấy chữ khắc trên đá.
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
- 她 的 文章 风趣 且 生动
- Bài viết của cô ấy dí dỏm và sinh động.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
- 我 对 越南 的 几个 风俗 很 有趣 , 我 很 想 去 越南 了解 当地 文化
- Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
风›