Đọc nhanh: 文稿 (văn cảo). Ý nghĩa là: bản thảo; bản nháp; cảo. Ví dụ : - 晚上,爸爸在灯下整理文稿。 Buổi tối bố sắp xếp chỉnh sửa các bản thảo dưới ánh đèn.
文稿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản thảo; bản nháp; cảo
文章或公文的草稿
- 晚上 爸爸 在 灯下 整理 文稿
- Buổi tối bố sắp xếp chỉnh sửa các bản thảo dưới ánh đèn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文稿
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 他 负责 校订 文稿 的 工作
- Anh ấy phụ trách công việc sửa bản thảo.
- 他 完成 了 论文 的 初稿
- Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.
- 导出 的 文档 显示 在 草稿 文档 列表 中
- Tài liệu đã xuất sẽ xuất hiện trong danh sách tài liệu nháp.
- 这 篇文章 哪会儿 才能 脱稿
- bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 晚上 爸爸 在 灯下 整理 文稿
- Buổi tối bố sắp xếp chỉnh sửa các bản thảo dưới ánh đèn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
稿›