Đọc nhanh: 文科 (văn khoa). Ý nghĩa là: môn khoa học xã hội; ban xã hội. Ví dụ : - 她对文科特别感兴趣。 Cô ấy rất hứng thú với các môn học xã hội.. - 我们学校的文科专业很强。 Chuyên ngành khoa học xã hội trường tôi rất mạnh.. - 文科学生通常需要写很多论文。 Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
文科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môn khoa học xã hội; ban xã hội
教学上对文学、语言、哲学、历史、经济等学科的统称
- 她 对 文科 特别 感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với các môn học xã hội.
- 我们 学校 的 文科 专业 很强
- Chuyên ngành khoa học xã hội trường tôi rất mạnh.
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文科
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 人文科学
- khoa học nhân văn; khoa học xã hội.
- 我 很 喜欢 学 文科
- Tôi rất thích học văn học.
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 野生 新斯科舍 三文鱼
- Cá hồi nova scotia hoang dã.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
科›