Đọc nhanh: 文玩 (văn ngoạn). Ý nghĩa là: đồ chơi văn hoá (chỉ những đồ vật dùng để thưởng ngoạn).
文玩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ chơi văn hoá (chỉ những đồ vật dùng để thưởng ngoạn)
供赏玩的器物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文玩
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
- 他 喜欢 玩味 古文 的 细节
- Anh ấy thích nghiền ngẫm các chi tiết trong văn cổ.
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
玩›