Đọc nhanh: 文宗 (văn tôn). Ý nghĩa là: ông tổ văn học; tổ sư văn học. Ví dụ : - 一代文宗 ông tổ văn học một thời
文宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông tổ văn học; tổ sư văn học
文章为众人所师法的人物
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文宗
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 一文钱
- một đồng tiền
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 他 被誉为 一代文宗
- Anh ấy được ca ngợi là một bậc thầy văn học của thời đại.
- 这宗 文件 十分 重要
- Đống tài liệu này rất quan trọng.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
文›