Đọc nhanh: 文学家 (văn học gia). Ý nghĩa là: người đàn ông của những bức thư, nhà văn, văn gia.
文学家 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. người đàn ông của những bức thư
man of letters
✪ 2. nhà văn
writer
✪ 3. văn gia
从事文学创作有成就的人
✪ 4. văn sĩ
指会做文章的读书人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文学家
- 文学 奖项 表彰 作家
- Giải thưởng văn học tôn vinh các nhà văn.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 天象 表演 引发 了 大家 对 天文学 的 浓厚兴趣
- biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 那位 科学家 写 了 很多 论文
- Nhà khoa học đó đã viết nhiều bài luận văn.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
家›
文›