Đọc nhanh: 整流管 (chỉnh lưu quản). Ý nghĩa là: Đèn chỉnh lưu, đèn nắn điện.
整流管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn chỉnh lưu
整流管也就是二极管,一般通过的电流较大。利用二极管单向导电性,可以把方向交替变化的交流电变换成单一方向的脉动直流电。
✪ 2. đèn nắn điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整流管
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 公司 在 肃整 流程
- Công ty đang chỉnh đốn quy trình.
- 他 将 监督管理 整个 项目
- Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.
- 她 负责管理 整个 项目
- Cô ấy phụ trách quản lý toàn bộ dự án.
- 我 男人 整天 在 外边 忙 , 家里 的 事 他 很少 管
- Chồng của tôi suốt ngày bận rộn ở bên ngoài và hiếm khi quan tâm đến việc nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
流›
管›