Đọc nhanh: 整定 (chỉnh định). Ý nghĩa là: chỉnh lý; điều chỉnh.
整定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh lý; điều chỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整定
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 散粉 能 定妆 一整天
- Phấn phủ có thể giữ lớp trang điểm cả ngày.
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 这次 工资 调整 , 规定 了 几条 杠杠
- đây là điều chỉnh lương, quy định mấy tiêu chuẩn nhất định.
- 我 肯定 正在 调 一整 浴缸 的 圣诞 蛋酒
- Tôi muốn hòa mình vào một bồn tắm đầy trứng
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
整›