Đọc nhanh: 整妆 (chỉnh trang). Ý nghĩa là: giống như 整裝 | 整装, chuẩn bị sẵn sàng (cho một cuộc hành trình).
整妆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giống như 整裝 | 整装
same as 整裝|整装
✪ 2. chuẩn bị sẵn sàng (cho một cuộc hành trình)
to get ready (for a journey)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整妆
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 散粉 能 定妆 一整天
- Phấn phủ có thể giữ lớp trang điểm cả ngày.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妆›
整›