打门 dǎ mén
volume volume

Từ hán việt: 【đả môn】

Đọc nhanh: 打门 (đả môn). Ý nghĩa là: gõ cửa; đập cửa. Ví dụ : - 他打门缝里往外看。 Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.

Ý Nghĩa của "打门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gõ cửa; đập cửa

敲门,通常是请求允许进屋或引起屋里人的注意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 门缝 ménfèng 往外 wǎngwài kàn

    - Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打门

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi 车门 chēmén 一头 yītóu zuān le 进去 jìnqù

    - vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi le 烤箱 kǎoxiāng de mén

    - Cô ấy mở cửa lò nướng.

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi le mén zǒu le 进来 jìnlái

    - Anh mở cửa và bước vào.

  • volume volume

    - 打扮 dǎbàn le 一番 yīfān cái 出门 chūmén

    - Cô ấy trang điểm một hồi rồi mới đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 走出 zǒuchū 国门 guómén 打入 dǎrù 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.

  • volume volume

    - 赶快 gǎnkuài 打开门 dǎkāimén pǎo le 出去 chūqù

    - Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.

  • volume volume

    - zài 小院 xiǎoyuàn 门口 ménkǒu 打住 dǎzhù le 脚步 jiǎobù

    - dừng bước trước cổng nhỏ.

  • volume

    - 于是 yúshì 走开 zǒukāi le 把门 bǎmén 打开 dǎkāi 走进 zǒujìn le 坐间 zuòjiān

    - Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao