Đọc nhanh: 打门 (đả môn). Ý nghĩa là: gõ cửa; đập cửa. Ví dụ : - 他打门缝里往外看。 Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
打门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gõ cửa; đập cửa
敲门,通常是请求允许进屋或引起屋里人的注意
- 他 打 门缝 里 往外 看
- Nó nhìn từ khe cửa ra ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打门
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 她 打开 了 烤箱 的 门
- Cô ấy mở cửa lò nướng.
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 她 打扮 了 一番 才 出门
- Cô ấy trang điểm một hồi rồi mới đi ra ngoài.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 在 小院 门口 打住 了 脚步
- dừng bước trước cổng nhỏ.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
门›