Đọc nhanh: 敲锣 (xao la). Ý nghĩa là: đánh cồng. Ví dụ : - 你们敲锣打鼓的干什么唻? anh đánh chiêng để làm cái gì hả?. - 新学期开学了,同学们敲锣打鼓迎接新生 Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
敲锣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh cồng
to beat a gong
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敲锣
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 敲锣打鼓
- Khua chiêng đánh trống.
- 敲锣打鼓
- gõ chiêng đánh trống.
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
- 他 敲门 时 发出 乒乓 声
- Khi anh ấy gõ cửa, phát ra tiếng lạch cạch.
- 冷言冷语 敲打 人
- nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敲›
锣›