Đọc nhanh: 整夜 (chỉnh dạ). Ý nghĩa là: suốt đêm, cả đêm.
整夜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suốt đêm
all through the night
✪ 2. cả đêm
the whole night
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整夜
- 一晃 已过 三年 整
- Chớp mắt đã qua ba năm.
- 闪电 照亮 了 整个 夜空
- Tia chớp thắp sáng cả bầu trời đêm.
- 婴儿 整夜 在 啼
- Em bé khóc cả đêm.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
- 星光 散满 整个 夜空
- Ánh sao rải rác khắp bầu trời đêm.
- 明月 照亮 了 整个 夜空
- Trăng sáng chiếu sáng khắp bầu trời đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
整›