Đọc nhanh: 数学仪器 (số học nghi khí). Ý nghĩa là: dụng cụ toán học.
数学仪器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ toán học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数学仪器
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 光学仪器
- dụng cụ quang học
- 我 学会 了 操纵 这个 仪器
- Tôi đã học cách điều khiển thiết bị này.
- 科学家 使用 先进 的 仪器
- Các nhà khoa học sử dụng thiết bị tiên tiến.
- 科学家 用 仪器 定位 星球
- Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 他 在 测量 我们 的 数学 能力
- Anh ấy đang kiểm tra khả năng toán của chúng ta.
- 他们 非常 精于 数学
- Họ rất tinh thông toán học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
器›
学›
数›