Đọc nhanh: 数出 (số xuất). Ý nghĩa là: đếm ra (một khoản tiền, v.v.).
数出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đếm ra (một khoản tiền, v.v.)
to count out (a sum of money etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数出
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 无论 南方 侵略者 使出 什么 招数 我 都 能 应付
- Tôi có thể xử lý bất cứ điều gì mà những kẻ xâm lược phía nam ném vào chúng tôi.
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
- 出席会议 的 人数 合计 50 人
- Số người tham dự cuộc họp tổng cộng 50 người.
- 数据 把 事实 揭示 出来 了
- Dữ liệu đã làm rõ sự thật.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
数›