Đọc nhanh: 敬贺 (kính hạ). Ý nghĩa là: để chúc mừng một người (trang trọng).
敬贺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chúc mừng một người (trang trọng)
to offer one's congratulations (formal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬贺
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 他 对 她 敬而远之
- Anh ấy kính trọng nhưng giữ khoảng cách với cô ấy.
- 食物 已敬具 , 请 享用
- Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.
- 他 向 客人 敬酬 酒
- Anh ấy kính rượu khách.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 他 向 大会 致 热烈 的 祝贺
- Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.
- 他 姓 贺
- Anh ấy họ Hạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
贺›