Đọc nhanh: 敬祀 (kính tự). Ý nghĩa là: kính thờ.
敬祀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính thờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬祀
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 他 对 她 敬而远之
- Anh ấy kính trọng nhưng giữ khoảng cách với cô ấy.
- 食物 已敬具 , 请 享用
- Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.
- 他 向 客人 敬酬 酒
- Anh ấy kính rượu khách.
- 他 对 长辈 一直 非常 敬重
- Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 他们 举行 什么样 的 祭祀 活动 ?
- Họ tổ chức những loại hoạt động thờ cúng nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
祀›