Đọc nhanh: 敬启者 (kính khởi giả). Ý nghĩa là: kính gửi ngài, Mà nó có thể quan tâm.
敬启者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kính gửi ngài
表示向对方述说以下内容
✪ 2. Mà nó có thể quan tâm
To Whom It May Concern
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬启者
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 我们 要 尊敬 长者
- Chúng ta phải tôn trọng người lớn tuổi.
- 贤者 的 言行 令人 敬仰
- Lời nói và hành động của người tốt khiến người khác kính trọng.
- 下属 们 都 很 尊敬 他
- Các cấp dưới đều rất tôn trọng anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
敬›
者›