Đọc nhanh: 敬启 (kính khởi). Ý nghĩa là: trân trọng kết thúc một bức thư, nay kính.
敬启 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trân trọng kết thúc một bức thư
respectful closing to a letter
✪ 2. nay kính
旧书信用语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬启
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 他们 为 孩子 启蒙
- Họ khai sáng cho trẻ em.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 他 与 经理 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với giám đốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
敬›