Đọc nhanh: 散焦 (tán tiêu). Ý nghĩa là: bokeh, để làm mất nét.
散焦 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bokeh
✪ 2. để làm mất nét
to defocus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散焦
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 他 为 这事 很 焦
- Anh ấy rất lo lắng vì chuyện này.
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
焦›