Đọc nhanh: 散尽 (tán tận). Ý nghĩa là: hoàn toàn bị phân tán (đám đông).
散尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn bị phân tán (đám đông)
to be totally dispersed (crowd)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散尽
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 不见不散
- không gặp không về
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
散›