Đọc nhanh: 散合 (tán hợp). Ý nghĩa là: tan hợp.
散合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散合
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 晴天 适合 去 散步
- Ngày quang đãng rất thích hợp để đi dạo.
- 这 条 街道 晚上 不闹 , 适合 散步
- Đường phố vào buổi tối yên tĩnh, thích hợp đi dạo.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
- 这条 河 一带 很 适合 散步
- Khu vực quanh con sông này rất thích hợp để đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
散›