Đọc nhanh: 散人 (tản nhân). Ý nghĩa là: Người nhàn hạ, chỉ người ở ẩn..
散人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người nhàn hạ, chỉ người ở ẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散人
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 家人 离散
- người trong gia đình bị ly tán.
- 山村 的 人家 住 得 很 分散
- nhà cửa trong thôn rất tản mác.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 寻找 逃散 的 亲人
- tìm kiếm người thân thất lạc.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
散›