Đọc nhanh: 敢说敢做 (cảm thuyết cảm tố). Ý nghĩa là: dám nói dám làm.
敢说敢做 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dám nói dám làm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢说敢做
- 他 很 熊 , 不敢 做 这种 事 的
- Anh ta rất hèn nhát, không dám làm chuyện này.
- 他 挑衅 地说 : 你 敢 吗 ?
- Anh ta khiêu khích nói: "Cậu dám không?"
- 她 不敢 说出 真相
- Cô ấy không dám nói ra sự thật.
- 他 不敢 说话 , 太懦
- Anh ấy không dám nói, quá hèn nhát.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 你 敢 说 他 不 知道 吗 ?
- Bạn có dám chắc là anh ấy không biết không?
- 你 得 先 做 , 要 不 他 不敢 做
- Bạn phải làm trước, nếu không thì anh ấy không dám làm.
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
敢›
说›