Đọc nhanh: 敢打敢冲 (cảm đả cảm xung). Ý nghĩa là: can đảm và táo bạo.
敢打敢冲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. can đảm và táo bạo
courageous and daring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢打敢冲
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 我 不敢 一个 人去 打针
- Tôi không dám một mình đi tiêm.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 我敢 为 这事 打保
- tôi dám cam đoan chuyện này.
- 你 这个 废物 敢 打 , 我 你 等 着
- Cái đồ phế vật như mày dám đánh tao, mày đợi đấy.
- 你 若 敢 打 他 , 我 给 你 好看
- Mày mà dám đánh anh ấy, tao cho mày biết tay.
- 你 敢不敢 跟 我 打 一局 ?
- Bạn dám không đánh một ván với tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
打›
敢›