Đọc nhanh: 教父 (giáo phụ). Ý nghĩa là: cha mẹ đỡ đầu; người đỡ đầu.
教父 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cha mẹ đỡ đầu; người đỡ đầu
在婴儿或幼儿受洗礼时,赐以教名,并保证承担其宗教教育的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教父
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 父母 非常 抓 孩子 的 教育
- Cha mẹ rất chú trọng đến việc giáo dục con cái.
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 父母 教导 我们 要 遵守 伦常
- Cha mẹ dạy chúng ta phải tuân thủ luân thường.
- 许多 人 皈依 他们 父母 所属 的 教派
- Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
- 他 父亲 总是 教导 他输 了 也 要 有 风度
- Cha anh luôn dạy anh phải lịch thiệp ngay cả khi anh thua.
- 我 的 父亲 是 一名 教师
- Cha tôi là một giáo viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
父›