Đọc nhanh: 教门 (giáo môn). Ý nghĩa là: đạo Ít-xlam; đạo Hồi; Hồi giáo, dòng đạo.
教门 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đạo Ít-xlam; đạo Hồi; Hồi giáo
(教门儿) 指伊斯兰教; 一种社会意识形态, 是对客观世界的一种虚幻的反映, 要求人们信仰上帝、神道、精灵、因果报应等, 把希望寄托于所谓天国或来世
✪ 2. dòng đạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教门
- 登门 求教
- đăng môn thỉnh giáo; đến tận nhà xin chỉ bảo.
- 文教部门
- ngành văn hoá giáo dục
- 她 专门 教 英语
- Cô ấy chỉ dạy tiếng Anh.
- 摩门教 派 是 1830 年 在 美国 成立 的 一个 宗教团体
- Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.
- 格蕾丝 和 她 的 家庭教师 在 屋里 还 反锁 门
- Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.
- 由于 老师傅 的 耐心 教导 , 他 很快 就 掌握 了 这 一门 技术
- do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
门›