Đọc nhanh: 育人 (dục nhân). Ý nghĩa là: để giáo dục mọi người (đặc biệt là về mặt đạo đức). Ví dụ : - 教书育人的教师职业 Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
育人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để giáo dục mọi người (đặc biệt là về mặt đạo đức)
to educate people (esp morally)
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 育人
- 性 教育 就是 全 人 教育
- Giáo dục giới tính là giáo dục toàn dân.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
- 她 教育 我 不要 太 苛求 于 人
- Cô ấy dạy tôi đừng quá khắt khe với người khác.
- 他 是 一位 著名 的 教育 人士
- Ông ấy là một chuyên gia giáo dục nổi tiếng.
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
- 对 人口 问题 意识 的 提高 需要 更 多 的 大众 教育
- Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
育›