教义 jiàoyì
volume volume

Từ hán việt: 【giáo nghĩa】

Đọc nhanh: 教义 (giáo nghĩa). Ý nghĩa là: giáo lí; giáo lý. Ví dụ : - 阐述教义无误的阐释有关信仰或精神的教义时不出错的 Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.. - 基督派基督十二使徒之一宣传他的教义。 Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.. - 教义问答法常用于宗教教学。 Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.

Ý Nghĩa của "教义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

教义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giáo lí; giáo lý

某一种宗教所信奉的道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 阐述 chǎnshù 教义 jiàoyì 无误 wúwù de 阐释 chǎnshì 有关 yǒuguān 信仰 xìnyǎng huò 精神 jīngshén de 教义 jiàoyì shí 出错 chūcuò de

    - Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.

  • volume volume

    - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • volume volume

    - 教义 jiàoyì 问答法 wèndáfǎ 常用 chángyòng 宗教 zōngjiào 教学 jiāoxué

    - Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.

  • volume volume

    - 基督教 jīdūjiào 教义 jiàoyì 穆斯林 mùsīlín 教义 jiàoyì 极为 jíwéi 不同 bùtóng

    - Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教义

  • volume volume

    - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • volume volume

    - 佛教 fójiào 教义 jiàoyì 非常 fēicháng 深奥 shēnào

    - Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 教义 jiàoyì 问答法 wèndáfǎ 常用 chángyòng 宗教 zōngjiào 教学 jiāoxué

    - Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.

  • volume volume

    - 佛教 fójiào de 教义 jiàoyì 强调 qiángdiào 慈悲 cíbēi

    - Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.

  • volume volume

    - 阐述 chǎnshù 教义 jiàoyì 无误 wúwù de 阐释 chǎnshì 有关 yǒuguān 信仰 xìnyǎng huò 精神 jīngshén de 教义 jiàoyì shí 出错 chūcuò de

    - Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.

  • volume volume

    - 结合实际 jiéhéshíjì 事例 shìlì duì 农民 nóngmín 进行 jìnxíng 社会主义 shèhuìzhǔyì 教育 jiàoyù

    - kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - de 教义 jiàoyì duì 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà

    - Giáo lý của Phật ảnh hưởng rất lớn đến anh ấy.

  • volume volume

    - 我得 wǒdé 找些 zhǎoxiē 零碎 língsuì 东西 dōngxī 捐给 juāngěi 教堂 jiàotáng zuò 义卖 yìmài

    - Tôi phải tìm một số đồ linh tinh để quyên góp cho nhà thờ để bán từ thiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao