Đọc nhanh: 敕赐 (sắc tứ). Ý nghĩa là: sắc tứ.
敕赐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc tứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敕赐
- 长辈 赐福 予 晚辈
- Người lớn ban phúc cho người trẻ.
- 这是 上天 的 赐
- Đây là ơn của ông trời.
- 领导 赐 下属 机会
- Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.
- 是否 有 当 , 尚希 不吝赐教
- có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.
- 请 即 赐 复 ( 要求 回信 的 客套话 )
- mong được hồi âm ngay.
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
- 碰到 这样 容易 的 考卷 那 是 老天爷 的 恩赐
- Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.
- 敕 撰
- sắc soạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敕›
赐›