救急车 jiùjí chē
volume volume

Từ hán việt: 【cứu cấp xa】

Đọc nhanh: 救急车 (cứu cấp xa). Ý nghĩa là: xe cứu thương.

Ý Nghĩa của "救急车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

救急车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xe cứu thương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救急车

  • volume volume

    - 参与 cānyù le 紧急 jǐnjí 救援 jiùyuán 行动 xíngdòng

    - Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.

  • volume volume

    - 突发 tūfā 需要 xūyào 急救 jíjiù

    - Anh ấy đột ngột bị đột quỵ, cần cấp cứu.

  • volume volume

    - 急救 jíjiù 推车 tuīchē

    - Nhận một chiếc xe đẩy bị tai nạn.

  • volume volume

    - 司机 sījī 突然 tūrán 紧急 jǐnjí 刹车 shāchē

    - Tài xế đột nhiên gấp gáp phanh xe.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi le 十件 shíjiàn 急救 jíjiù 用品 yòngpǐn

    - Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 救护车 jiùhùchē 急驰 jíchí ér lái 人们 rénmen 纷纷 fēnfēn wǎng 两边 liǎngbian 躲让 duǒràng

    - chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 懂得 dǒngde 如何 rúhé 实施 shíshī 基本 jīběn de 急救 jíjiù

    - Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.

  • volume volume

    - 救护车 jiùhùchē 行驶 xíngshǐ zài 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng xià

    - Xe cứu thương di chuyển trong tình huống khẩn cấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao