Đọc nhanh: 救场 (cứu trường). Ý nghĩa là: để lưu chương trình (ví dụ: bằng cách thay thế một diễn viên vắng mặt).
救场 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lưu chương trình (ví dụ: bằng cách thay thế một diễn viên vắng mặt)
to save the show (for instance by stepping in for an absent actor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救场
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 抢救 人员 冲向 飞机 坠毁 的 现场
- Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.
- 救援 队伍 已经 到达 现场
- Đội cứu hộ đã đến hiện trường.
- 天气 干旱 了 这么久 , 这场 雨成 了 农民 的 救星
- Thời tiết khô hạn đã kéo dài trong thời gian dài, cơn mưa này đã trở thành ngôi sao cứu tinh của người nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
救›