Đọc nhanh: 救活 (cứu hoạt). Ý nghĩa là: để làm cho cuộc sống trở lại.
救活 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm cho cuộc sống trở lại
to bring back to life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救活
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 医生 救活 了 病人
- Bác sĩ đã cứu sống bệnh nhân.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
活›