Đọc nhanh: 敌工 (địch công). Ý nghĩa là: địch vận.
敌工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địch vận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌工
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 一股 敌军
- Một tốp quân địch.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 敌后 武工队
- đội tuyên truyền vũ trang sau lưng địch; đội tuyên truyền vũ trang trong lòng địch.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 特工队 空降 到 敌军 阵地
- Đội đặc nhiệm nhảy dù xuống vị trí địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
敌›