敌地 dí de
volume volume

Từ hán việt: 【địch địa】

Đọc nhanh: 敌地 (địch địa). Ý nghĩa là: lãnh thổ kẻ địch.

Ý Nghĩa của "敌地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

敌地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lãnh thổ kẻ địch

enemy territory

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌地

  • volume volume

    - 地形 dìxíng 有利于 yǒulìyú ér 不利于 bùlìyú

    - địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch

  • volume volume

    - 攻击 gōngjī 敌人 dírén 阵地 zhèndì

    - Tiến công vào trận địa địch.

  • volume volume

    - 夺取 duóqǔ 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - cướp trận địa của địch

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 敌人 dírén de 地雷 dìléi

    - Cẩn thận mìn của địch.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 杀入 shārù 敌群 díqún

    - Anh ấy dũng cảm xông vào đánh địch.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 顽强 wánqiáng 抵抗 dǐkàng 敌人 dírén

    - Họ kiên cường chống lại kẻ thù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 袭击 xíjī 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.

  • volume volume

    - 建立 jiànlì 敌后 díhòu 根据地 gēnjùdì

    - xây dựng căn cứ sau lưng địch

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao