故都 gù dū
volume volume

Từ hán việt: 【cố đô】

Đọc nhanh: 故都 (cố đô). Ý nghĩa là: cố đô.

Ý Nghĩa của "故都" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

故都 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cố đô

过去的国都

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故都

  • volume volume

    - 什么样 shénmeyàng de 爱情故事 àiqínggùshì dōu 百看不厌 bǎikànbùyàn

    - Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.

  • volume volume

    - 二十岁 èrshísuì shí 告别 gàobié 故乡 gùxiāng 以后 yǐhòu 一直 yìzhí 客居 kèjū 成都 chéngdū

    - hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.

  • volume volume

    - 每个 měigè 故事 gùshì dōu yǒu de 道理 dàoli

    - Mỗi câu chuyện đều chứa đựng một bài học.

  • volume volume

    - 每回 měihuí dōu yǒu xīn de 故事 gùshì

    - Mỗi hồi đều có câu chuyện mới.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 事故 shìgù 大家 dàjiā dōu yǒu 责任 zérèn

    - Sự cố lần này mọi người đều có trách nhiệm.

  • volume volume

    - 每年 měinián dōu huí 故乡 gùxiāng 探亲 tànqīn

    - Tôi về quê thăm gia đình mỗi năm.

  • volume volume

    - 估计 gūjì 每个 měigè rén dōu 听说 tīngshuō guò 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.

  • volume volume

    - měi 一个 yígè 角落 jiǎoluò dōu cáng zhe 故事 gùshì

    - Mọi góc ngách đều ẩn chứa câu chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao