Đọc nhanh: 故都 (cố đô). Ý nghĩa là: cố đô.
故都 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố đô
过去的国都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故都
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 每个 故事 都 有 它 的 道理
- Mỗi câu chuyện đều chứa đựng một bài học.
- 每回 都 有 新 的 故事
- Mỗi hồi đều có câu chuyện mới.
- 这次 事故 大家 都 有 责任
- Sự cố lần này mọi người đều có trách nhiệm.
- 我 每年 都 回 故乡 探亲
- Tôi về quê thăm gia đình mỗi năm.
- 估计 每个 人 都 听说 过 盲人摸象 的 故事
- Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.
- 每 一个 角落 都 藏 着 故事
- Mọi góc ngách đều ẩn chứa câu chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
都›