Đọc nhanh: 故实 (cố thực). Ý nghĩa là: điển tích; câu chuyện lịch sử; giai thoại lịch sử (chuyện xưa có ý nghĩa lịch sử), điển cố; xuất xứ. Ví dụ : - 钩稽文坛故实 khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.
故实 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điển tích; câu chuyện lịch sử; giai thoại lịch sử (chuyện xưa có ý nghĩa lịch sử)
以往的有历史意义的事实
- 钩 稽 文坛 故实
- khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.
✪ 2. điển cố; xuất xứ
出处;典故
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故实
- 他们 故意 掩盖 事实
- Họ cố ý che giấu sự thật.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
- 他 讲述 的 故事 非常 真实
- Câu chuyện anh kể rất chân thật.
- 钩 稽 文坛 故实
- khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.
- 我 觉得 这个 故事 很 真实
- Tôi nghĩ câu chuyện rất thật.
- 你 其实 拖 着 我 跨越 了 一个 不许 有 故事 的 阈值
- Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
故›