Đọc nhanh: 政训处 (chính huấn xứ). Ý nghĩa là: văn phòng đào tạo chính trị (trong cuộc cách mạng Trung Quốc, kể từ khi đổi tên thành bộ phận chính trị 政治部).
政训处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn phòng đào tạo chính trị (trong cuộc cách mạng Trung Quốc, kể từ khi đổi tên thành bộ phận chính trị 政治部)
political training office (during Chinese revolution, since renamed political division 政治部)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政训处
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 政府 对 违规者 进行 处罚
- Chính phủ xử phạt người vi phạm.
- 政府 对 违法行为 加以 处罚
- Chính phủ xử phạt hành vi vi phạm.
- 他 忙于 处理 政务
- Anh ấy bận rộ xử lý công việc chính vụ.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
政›
训›