Đọc nhanh: 政策调整 (chính sách điệu chỉnh). Ý nghĩa là: Thay đổi chính sách.
政策调整 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thay đổi chính sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政策调整
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 他 和 她 辩论 了 政策 问题
- Anh ấy và cô ấy tranh luận về chính sách.
- 我们 对 策略 进行 调整
- Chúng tôi điều chỉnh chiến lược.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 通过 调整 学习策略 , 她 的 成绩 大大提高 了
- Nhờ điều chỉnh chiến lược học tập, điểm số của cô ấy đã tăng lên rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
整›
策›
调›