Đọc nhanh: 放音 (phóng âm). Ý nghĩa là: phát lại (âm thanh đã ghi).
放音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát lại (âm thanh đã ghi)
playback (of recorded sound)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放音
- 他们 用 喇叭 播放 音乐
- Họ đang dùng loa để phát nhạc.
- 播放 录音 讲话
- phát chương trình kể chuyện qua đài
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 放送 大会 实况 录音
- đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
- 收音机 放在 信托 商店 里 寄卖
- máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
- 这 段 慢板 音乐 很 放松
- Đoạn nhạc chậm này rất thư giãn.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
音›