Đọc nhanh: 政理 (chính lí). Ý nghĩa là: công việc của chính phủ, chính trị.
政理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công việc của chính phủ
government affairs
✪ 2. chính trị
politics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政理
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 她 是 行政助理
- Cô ấy là trợ lý hành chính.
- 我学 的 是 行政 管理
- Tôi học quản lý hành chính.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 他 忙于 处理 政务
- Anh ấy bận rộ xử lý công việc chính vụ.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 越南 的 总理 是范 明政
- Thủ tướng Việt Nam là Phạm Minh Chính.
- 我 坚决 抗议 这项 不合理 的 政策
- Tôi mạnh mẽ phản đối chính sách không hợp lý này!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
理›