Đọc nhanh: 放达 (phóng đạt). Ý nghĩa là: phóng khoáng; khoáng đạt; thả cửa; tha hồ. Ví dụ : - 纵酒放达 uống rượu thả cửa; tha hồ nhậu nhẹt.
放达 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng khoáng; khoáng đạt; thả cửa; tha hồ
言行不受世俗礼法的拘束
- 纵酒 放 达
- uống rượu thả cửa; tha hồ nhậu nhẹt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放达
- 纵酒 放 达
- uống rượu thả cửa; tha hồ nhậu nhẹt.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一把 小锤放 桌上
- Một cái búa nhỏ đặt trên bàn.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 你 放心 走 吧 , 我 一定 把 你 的话 转达 给 他
- anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
达›