Đọc nhanh: 放荒 (phóng hoang). Ý nghĩa là: khai hoang; đốt đồi hoang; đốt cỏ dại.
放荒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai hoang; đốt đồi hoang; đốt cỏ dại
放火烧山野的草木
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放荒
- 他 想 招 度荒 不 放弃
- Anh ấy tìm cách vượt qua nạn đói không bỏ cuộc.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
荒›