Đọc nhanh: 放眼望去 (phóng nhãn vọng khứ). Ý nghĩa là: xa như nơi mắt có thể nhìn thấy.
放眼望去 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa như nơi mắt có thể nhìn thấy
as far as the eye can see
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放眼望去
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 他 悄悄 擦 去 眼泪
- Anh ấy lặng lẽ lau đi nước mắt.
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
- 他 的 眼睛 朝 远方 望去
- Mắt anh ấy nhìn về phía xa.
- 他 感觉 失去 了 希望
- Anh ấy cảm thấy mất hết hi vọng.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 论理 我 早该 回家 去 探望 一下 , 只是 工作 实在 放不下
- lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
放›
望›
眼›