Đọc nhanh: 放枪 (phóng thương). Ý nghĩa là: nổ súng, bắn súng.
放枪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nổ súng
to open fire
✪ 2. bắn súng
to shoot a gun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放枪
- 一杆 枪
- Một khẩu súng.
- 一枝 枪
- một cây súng
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 先 把 手枪 放 回去 。 他 威胁 地说
- “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
枪›