Đọc nhanh: 放平 (phóng bình). Ý nghĩa là: nằm phẳng, để thiết lập cấp độ.
放平 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nằm phẳng
to lay flat
✪ 2. để thiết lập cấp độ
to set level
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放平
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 我 喜欢 躺平 在 沙发 上 放松
- Tôi thích nằm duỗi thẳng trên ghế sofa để thư giãn.
- 他 把 纸平 放在 桌子 上
- Anh ấy để giấy phẳng trên bàn.
- 平台 上放 了 很多 工具
- Trên giàn giáo đặt rất nhiều dụng cụ.
- 这种 箱子 必须 水平 放置
- Loại hộp này phải đặt nằm ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
放›