放平 fàng píng
volume volume

Từ hán việt: 【phóng bình】

Đọc nhanh: 放平 (phóng bình). Ý nghĩa là: nằm phẳng, để thiết lập cấp độ.

Ý Nghĩa của "放平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放平 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nằm phẳng

to lay flat

✪ 2. để thiết lập cấp độ

to set level

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放平

  • volume volume

    - 手搭凉棚 shǒudāliángpéng ( 手掌 shǒuzhǎng píng 放在 fàngzài 额前 éqián ) 往前 wǎngqián kàn

    - đưa tay lên che nắng

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - 刀枪入库 dāoqiāngrùkù 马放南山 mǎfàngnánshān ( 形容 xíngróng 战争 zhànzhēng 结束 jiéshù 天下太平 tiānxiàtàipíng )

    - kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.

  • volume volume

    - 一个 yígè 天然 tiānrán 木头 mùtou 平台 píngtái 通向 tōngxiàng 家里 jiālǐ de 主室 zhǔshì

    - Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 躺平 tǎngpíng zài 沙发 shāfā shàng 放松 fàngsōng

    - Tôi thích nằm duỗi thẳng trên ghế sofa để thư giãn.

  • volume volume

    - 纸平 zhǐpíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Anh ấy để giấy phẳng trên bàn.

  • volume volume

    - 平台 píngtái 上放 shàngfàng le 很多 hěnduō 工具 gōngjù

    - Trên giàn giáo đặt rất nhiều dụng cụ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 箱子 xiāngzi 必须 bìxū 水平 shuǐpíng 放置 fàngzhì

    - Loại hộp này phải đặt nằm ngang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao