Đọc nhanh: 放水 (phóng thuỷ). Ý nghĩa là: xả nước ra ngoài, ném một trò chơi (thể thao), bật nước.
放水 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xả nước ra ngoài
to let water out
✪ 2. ném một trò chơi (thể thao)
to throw a game (sports)
✪ 3. bật nước
to turn on the water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放水
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
- 把 米 放在 水里发 一下
- Ngâm gạo trong nước để nở ra.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 倒杯水 把 药片 放进去 溶解 了
- Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.
- 他们 正在 发放 食品 和 水
- Họ đang phân phát thực phẩm và nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
水›