Đọc nhanh: 放缓 (phóng hoãn). Ý nghĩa là: chậm lại, làm chậm lại (tốc độ của).
放缓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chậm lại
to slow
✪ 2. làm chậm lại (tốc độ của)
to slow down (the pace of)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放缓
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 她 缓缓 地 放下 了 书
- Cô ấy từ từ đặt cuốn sách xuống.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 身体 按摩 可以 放松 肌肉 , 缓解 疲劳
- Mát xa cơ thể giúp thư giãn cơ bắp và giảm mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
缓›