Đọc nhanh: 放射作战 (phóng xạ tá chiến). Ý nghĩa là: hoạt động phóng xạ.
放射作战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động phóng xạ
radiological operations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放射作战
- 作战方案
- Phương án tác chiến.
- 两栖作战
- chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
- 他们 勇敢 地 与 不公 作战
- Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 作战 方略
- kế hoạch và sách lược tác chiến
- 他 是 负责 指挥 作战 行动 的 军官
- Ông là sĩ quan chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động chiến đấu.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
射›
战›
放›