Đọc nhanh: 放利钱 (phóng lợi tiền). Ý nghĩa là: đặt lãi.
放利钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt lãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放利钱
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 他 放弃 了 上诉 的 权利
- Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 小小 蜜蜂 多 忙碌 利用 良机 不 放松
- Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.
- 老板 放 了 钱 给 员工
- Sếp đã cho nhân viên vay tiền.
- 公司 发放 了 员工福利
- Công ty đã xử lý phúc lợi cho nhân viên.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
放›
钱›